Khu công nghiệp Vân Trung

THÔNG TIN CHUNG VỀ KHU CÔNG NGHIỆP

 

TT

TRƯỜNG THÔNG TIN

THÔNG TIN CHI TIẾT

THÔNG TIN CHỈNH SỬA

1

Giới thiệu chung về KCN

Mô tả, giới thiệu cô đọng về khu công nghiệp – Tối đa 50 từ

 

 

- Được thành lập vào tháng 12 năm 2007, Công ty TNHH FuGiang là Công ty liên doanh giữa Công ty TNHH Một thành viên Công trình Kim Xương Trí (pháp nhân thành lập tại Việt Nam của Tập đoàn Khoa học Kỹ thuật Hồng Hải – Đài Loan) và Công ty Rowi Investment Private Limited (Singapore).

- Chúng tôi kế thừa kinh nghiệm của Tập đoàn KHKT Hồng Hải trong lĩnh vực xây dựng, phát triển và quản lý khu phần mềm, khu công nghiệp, khu đô thị… lĩnh vực mà tập đoàn đã khẳng định và tạo được niềm tin đối với khách hàng.

2

Thông tin chung về KCN

- Tên Khu Công Nghiệp ( Tiếng Việt, Tiếng Anh):

 

 

 

- Khu công nghiệp Vân Trung

- Van Trung industrial park

- Địa chỉ:

Khu công nghiệp Vân Trung, xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

- Điện thoại:

+84-204-3661 968

- Fax:

+84-204-3661 968

- Email:

Fugiang@gmail.com

- Website:

www.fugiang.com

- Thời gian bắt đầu đi vào hoạt động:

06/12/2007

- Thời gian hoạt động (nếu có):

50 năm

- Lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư:

 

 

 

Điện tử, ngành nghề công nghệ cao

- Thông tin về Chủ đầu tư Khu Công Nghiệp:

     + Tên công ty:

     + Địa chỉ:

     + ĐT:

     + Fax:

     + Email:

     + Web:

     + Tên công ty: Công ty TNHH Fugiang

     + Địa chỉ: Khu công nghiệp Vân Trung, xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

     + ĐT: +84-204-3661 968

     + Fax: +84-204-3661 968

     + Email: Fugiang@gmail.com

     + Web: www.fugiang.com

3

Người liên hệ của KCN

- Tên người liên hệ:

Mr. Huang Ming Tien

- Chức vụ:

Phó Tổng Giám đốc

- Điện thoại:

+84-204-3661 968

- Di động: :

+84 868 712 888

- Email: (đề nghị cung cấp thông tin liên lạc chính xác để doanh nghiệp nước ngoài liên hệ)

hmt521203@163.com

 

4

Vị trí địa lý - Địa hình

Mô tả ngắn về vị trí khu công nghiệp (tối đa 30 từ):

KCN Vân Trung nằm trên trục đường quốc lộ 1A đi đến biên giới Việt – Trung, thuộc địa giới hành chính của các huyện Việt Yên và Yên Dũng tỉnh Bắc Giang.

 

Điều kiện đất:

 

 

Độ cao so với mực nước biển (MSL):

 

4.0÷4.5 m

Điều kiện khí hậu:

 

Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất (km):

Cách trung tâm thủ đô Hà Nội: 40km

 

Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh (km):

Cách thành phố Bắc Giang: 10 km

Khoảng cách tới Sân bay gần nhất (km):

Cách sân bay quốc tế Nội Bài: 45km

 

Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất (km):

Việt Yên: 7km, Bắc Giang: 10 km

 

Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất (km):

 

Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất (km):

Cách cảng Hải Phòng: 110km

Cách cảng biển nước sâu Cái Lân (tỉnh Quảng Ninh): 110km

 

5

Cơ sở hạ tầng

Hệ thống

Giao thông

Hệ thống trục chính (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường):

 

 

Hệ thống giao thông nội bộ (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường):

 

 

+ Đã hoàn thành:

- 4 làn xe: rộng 15m, dài 8500 m

- 2 làn xe: rộng 10.5 m,  dài 1436m

+ Đang thi công: 4 làn, rộng 15 m, dài 1573,17m

 

Cấp điện

Hệ thống điện quốc gia (110KV,220KV…):

 

Trạm 110 kV

Mạng lưới điện trung áp 22 kV cung cấp cho các nhà xưởng KCN

Hệ thống máy phát điện dự phòng:

 

Máy phát điện dự phòng cho nhà máy xử lý nước thải và nhà máy xử lý nước sạch KCN, CS: 10 kVA

Cấp nước

Khối lượng nước (m3/ ngày):

6.000 m³/ngày

Nhà máy xử lý nước thải

Tiêu chuẩn nhà máy:

 

Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày):

5.000 m³/ngày

Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ ngày):

3.800 ÷ 4.000 m³/ngày

Nhà máy xử lý chất thải

Tiêu chuẩn nhà máy:

QCVN 40: 2011/BTNMT

Công suất xử lý tối đa (Tấn/ ngày):

Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp

Công suất xử lý chất thải hiện nay (Tấn/ ngày):

 

Hệ thống cứu hỏa

 

Máy bơm PCCC: 02

Tủ điều khiển: 01

Họng cứu hỏa: 61

Tủ báo cháy trung tâm: 02

Hộp báo cháy tự động: 01

Ngoài ra: hướng dẫn thoát hiểm…

Thông tin liên lạc

Internet:

 

VNPT

Thông tin khác

 

 

6

Diện tích và hiện trạng

- Tổng diện tích quy hoạch (m2 hoặc hecta):

254,09 ha

- Diện tích sẵn sàng cho thuê (m2 hoặc hecta):

+ Đất trống:

+ Đất có nhà xưởng:

+ Văn phòng:

- Diện tích sẵn sàng cho thuê (m2 hoặc hecta): 67 ha

         + Đất trống: 67 ha

         + Đất có nhà xưởng: 167 ha

         + Văn phòng: 3,2 ha

- Diện tích cho thuê nhỏ nhất (m2):

0,4 ha

- Tỉ lệ lấp đầy % (tính đến cuối năm 2015):

63,18 %

7

Chi phí

 

(bao gồm VAT)

 

(tính bằng USD hoặc VNĐ)

Thuê đất

Giá thuê:

Theo giá thị trường, khoảng 59-62 USD

Thời hạn thuê tối thiểu:

 

Diện tích thuê tối thiểu:

1 ha

Nhà xưởng

Giá thuê:

Tính theo S xây dựng

+Tầng 1: 3 USD/m

Thời hạn thuê tối thiểu:

 

Diện tích thuê tối thiểu:

 

Nhà xưởng bán:

 

Phí quản lý

 

 

Giá điện cung cấp

Giờ cao điểm:

2.556 VNĐ

Giờ bình thường:

1.405 VNĐ

Giờ thấp điểm:

902 VNĐ

Thông tin khác:

 

Giá nước

Giá nước sạch:

12.072 VNĐ

Thông tin khác:

 

 

Phí xử lý nước thải

Giá xử lý nước (m3):

9.000 VNĐ

Tiêu chuẩn xử lý đầu vào:

QCVN 40: 2011/BTNMT, Cột B

Tiêu chuẩn xử lý đầu ra:

QCVN 40: 2011/BTNMT, Cột A

Phí xử lý rác thải

Giá xử lý rác thải (tấn):

 

Tiêu chuẩn xử lý đầu vào:

 

Tiêu chuẩn xử lý đầu ra:

 

8

Ưu đãi

Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp:

 

 

 

+ Đối với tất cả các doanh nghiệp đầu tư vào KCN:

Thuế suất thu nhập doanh nghiệp được miễn 2 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo.

+ Đối với các doanh nghiệp công nghệ cao: Thuế suất thu nhập doanh nghiệp là 10% trong vòng 15 năm và được miễn thuế 4 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo.

 

Ưu đãi thuế nhập khẩu + Ưu đãi thuế VAT:

 

 

+ Đối với doanh nghiệp xuất khẩu 100% sản phẩm (doanh nghiệp chế xuất):

Miễn thuế nhập khẩu và thuế GTGT đối với nguyên vật liệu, máy móc thiết bị nhập khẩu phục vụ cho sản xuất.

+  Đối với doanh nghiệp không thuộc Doanh nghiệp chế xuất và không thuộc Doanh nghiệp công nghệ cao:

Được miễn thuế nhập khẩu trong vòng 5 năm đối với thiết bị và nguyên vật liệu Việt Nam chưa sản xuất được.

 

Các ưu đãi khác:

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi phí thuê lại đất thấp.

Đơn giá cho thuê lại đất: Căn cứ thỏa thuận giữa hai bên

Phí bảo dưỡng cơ sở hạ tầng: 0,2USD/m2/năm

(Sau khi ký Biên bản bàn giao đất, bên thuê thanh toán phí bảo dưỡng CSHT 2 lần/năm, phí này có thể được điều chỉnh theo quy định của công ty PTHT KCN)

Phí quản lý: 0,3USD/m2/năm

(Sau khi ký Biên bản bàn giao đất, bên thuê thanh toán phí quản lý 2lần/năm, phí này có thể được điều chỉnh theo quy định của công ty PTHT KCN

 + Các chi phí dịch vụ khác theo đúng giá nhà cung cấp

  1. Giá điện: (22kV) (chưa bao gồm thuế GTGT)

- Giờ bình thường: 1.518 VND/kWh

- Giờ cao điểm: 2.735 VND/kWh

- Giờ thấp điểm:983VND/kWh

(Giá điện sẽ điều chỉnh theo quy định của EVN)

2. Giá nước sạch: 12.072 VND/m3 (chưa bao gồm thuế GTGT)

  1. Phí xử lý nước thải: 9.000 VND/m3 (chưa bao gồm thuế GTGT)

Lượng nước thải xử lý tính phí bằng 80% lượng nước sạch đầu vào

4. Điện thoại, fax và chi phí khác: theo đơn giá của nhà cung cấp

 

9

Đề nghị

Gửi kèm các tài liệu sau:

- Tài liệu bằng tiếng Việt và tiếng Anh

- Hình ảnh, brochure của Khu Công Nghiệp

- Gửi kèm bản đồ quy hoạch chi tiết

- Các tài liệu về chính sách ưu đãi

- Danh sách các doanh nghiệp đã đầu tư tại khu công nghiệp, có đầy đủ thông tin: Tên Doanh nghiệp, Quốc tịch, Ngành nghề, Số lao động, Vốn đầu tư, Diện tích nhà xưởng

- Các quyết định liên quan đến ưu đãi dành cho doanh nghiệp đầu tư

 

Xin vui lòng gửi tất cả file mềm về địa chỉ email:

                   investprocen@vietrade.gov.vn

                   cc: khiemnq.vietrade@gmail.com

 

             

 

 

Các tin liên quan