Thông tin chung về các khu công nghiệp
THÔNG TIN CHUNG VỀ KHU CÔNG NGHIỆP TT TRƯỜNG THÔNG TIN THÔNG TIN CHI TIẾT THÔNG TIN CHỈNH SỬA 1 Giới thiệu chung về KCN Mô tả, giới thiệu cô đọng về khu công nghiệp – Tối đa 50 từ 2 Thông tin chung về KCN – Tên Khu Công Nghiệp […]
THÔNG TIN CHUNG VỀ KHU CÔNG NGHIỆP
TT |
TRƯỜNG THÔNG TIN |
THÔNG TIN CHI TIẾT |
THÔNG TIN CHỈNH SỬA |
|||
1 |
Giới thiệu chung về KCN |
Mô tả, giới thiệu cô đọng về khu công nghiệp – Tối đa 50 từ
|
|
|||
2 |
Thông tin chung về KCN |
– Tên Khu Công Nghiệp ( Tiếng Việt, Tiếng Anh):
|
Khu Công Nghiệp Quang Châu |
|||
– Địa chỉ: |
Khu công nghiệp Quang Châu, xã Quang Châu, huyện Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang. |
|||||
– Điện thoại: |
0204 3868888 |
|||||
– Fax: |
0204 3868449 |
|||||
– Email: |
|
|||||
– Website: |
||||||
– Thời gian bắt đầu đi vào hoạt động: |
2008 |
|||||
– Thời gian hoạt động (nếu có): |
50 năm |
|||||
– Lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư:
|
Đa ngành nghề |
|||||
– Thông tin về Chủ đầu tư Khu Công Nghiệp: + Tên công ty: + Địa chỉ: + ĐT: + Fax: + Email: + Web: |
Tên công ty: Công ty CP KCN Sài Gòn – Bắc Giang + Địa chỉ: KCN Quang Châu, xã Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang + ĐT: 0204 3868888 + Fax: 0204 3868449 + Email: + Web: |
|||||
3 |
Người liên hệ của KCN |
– Tên người liên hệ: |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
|||
– Chức vụ: |
Giám đốc Kinh doanh |
|||||
– Điện thoại: |
0204 3868888 |
|||||
– Di động: |
0983120550 |
|||||
– Email: (đề nghị cung cấp thông tin liên lạc chính xác để doanh nghiệp nước ngoài liên hệ) |
Nthhanh.kbc@gmail.com |
|||||
4 |
Vị trí địa lý – Địa hình |
Mô tả ngắn về vị trí khu công nghiệp (tối đa 30 từ):
|
KCN Quang Châu nằm cách Thủ đô Hà Nội 40 km về phía Bắc, cách cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị 110 km về phía Nam, cách cảng Hải Phòng hơn 100 km về phía Đông. |
|||
Điều kiện đất: |
|
|
||||
Độ cao so với mực nước biển (MSL): |
|
|
||||
Điều kiện khí hậu: |
|
|||||
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất (km): |
Cách Thủ đô Hà Nội 40km |
|||||
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh (km): |
Cách Thành phố Bắc Giang 13km |
|||||
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất (km): |
Cách Sân bay quốc tế Nội Bài 35km |
|||||
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất (km): |
|
|||||
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất (km): |
|
|||||
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất (km): |
Cách Cảng Hải Phòng: 100km |
|||||
5 |
Cơ sở hạ tầng |
Hệ thống Giao thông |
Hệ thống trục chính (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường):
|
Đường chính: 32m, 4 làn xe
|
||
Hệ thống giao thông nội bộ (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường):
|
Đường nhánh: 23m, 2 làn xe |
|||||
Cấp điện |
Hệ thống điện quốc gia (110KV, 220KV…):
|
Lấy từ nguồn điện quốc gia qua trạm biến áp 110/22KV với công suất 2 x 40 MVA. |
||||
Hệ thống máy phát điện dự phòng:
|
|
|||||
Cấp nước |
Khối lượng nước (m3/ ngày): |
Tổng công suất: 10.000 m3/ngày, công suất giai đoạn 1: 5.000 m3/ngày đêm. |
||||
Nhà máy xử lý nước thải |
Tiêu chuẩn nhà máy: |
|
||||
Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày): |
12.000 m3/ngày |
|||||
Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ ngày): |
3.000 m3/ngày đêm. |
|||||
Nhà máy xử lý chất thải |
Tiêu chuẩn nhà máy: |
|
||||
Công suất xử lý tối đa (Tấn/ ngày): |
|
|||||
Công suất xử lý chất thải hiện nay (Tấn/ ngày): |
|
|||||
Hệ thống cứu hỏa |
|
|
||||
Thông tin liên lạc |
Internet: |
|
||||
Thông tin khác |
|
|
||||
6 |
Diện tích và hiện trạng |
– Tổng diện tích quy hoạch (m2 hoặc hecta): |
426 ha |
|||
– Diện tích sẵn sàng cho thuê (m2 hoặc hecta): + Đất trống: + Đất có nhà xưởng: + Văn phòng: |
70ha |
|||||
– Diện tích cho thuê nhỏ nhất (m2): |
2ha |
|||||
– Tỉ lệ lấp đầy % (tính đến cuối năm 2015): |
|
|||||
7 |
Chi phí
(bao gồm VAT)
(tính bằng USD hoặc VNĐ) |
Thuê đất |
Giá thuê: |
65 USD/m2 (Chưa bao gồm VAT) |
||
Thời hạn thuê tối thiểu: |
|
|||||
Diện tích thuê tối thiểu: |
2ha |
|||||
Nhà xưởng |
Giá thuê: |
3.5 USD/m2/tháng |
||||
Thời hạn thuê tối thiểu: |
3 năm |
|||||
Diện tích thuê tối thiểu: |
3760m2 |
|||||
Nhà xưởng bán: |
|
|||||
Phí quản lý |
|
10.000 VNĐ/m2 |
||||
Giá điện cung cấp |
Giờ cao điểm: |
2.556 đồng / KW |
||||
Giờ bình thường: |
1.405 đồng / KW |
|||||
Giờ thấp điểm: |
902 đồng / KW |
|||||
Thông tin khác: |
|
|||||
Giá nước |
Giá nước sạch: |
10.000 VNĐ/m3 |
||||
Thông tin khác: |
|
|||||
Phí xử lý nước thải |
Giá xử lý nước (m3): |
9.400 VNĐ/m3 |
||||
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào: |
|
|||||
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra: |
|
|||||
Phí xử lý rác thải |
Giá xử lý rác thải (tấn): |
|
||||
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào: |
|
|||||
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra: |
|
|||||
8 |
Ưu đãi |
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp:
|
Thuế suất: 20% (theo quy định) Được miễn thuế trong 02 năm đầu và giảm 50% số thuế phải nộp trong 04 năm tiếp theo. 1. Dự án trong lĩnh vực công nghệ cao, nghiên cứu và phát triển, đầu tư phát triển nhà máy nước, hệ thống thoát nước và sản xuất phần mềm: – Áp dụng thuế suất 10% trong vòng 15 năm đầu. – Miễn thuế 04 năm và giảm thuế suất 50% cho 9 năm tiếp theo. 2. Dự án đầu tư trong lĩnh vực xã hội hóa (đã được phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ) về giáo dục, đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường. – Áp dụng thuế suất 10% trong toàn bộ thời gian thực hiện dự án. * Chú ý: – Thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi và miễn, giảm thuế: + Thời gian áp dụng ưu đãi về thuế suất được tính liên tục từ các khoản thu từ các hoạt động đầu tiên được hưởng ưu đãi thuế. + Thời gian miễn thuế được tính liên tuc bắt đầu từ năm có thu nhập chịu thuế đầu tiên của dự án đầu tư. Trong trường hợp doanh nghiệp không có thu nhập chịu thuế trong ba năm đầu tiên tính từ năm có doanh thu đầu tiên, thời gian miễn và giảm thuế sẽ được tính từ năm thứ tư. |
|||
Ưu đãi thuế nhập khẩu:
|
|
|||||
Ưu đãi thuế VAT:
|
|
|||||
Các ưu đãi khác:
|
|
|||||
9 |
Đề nghị |
Gửi kèm các tài liệu sau: – Tài liệu bằng tiếngViệt và tiếng Anh – Hình ảnh, brochure của Khu Công Nghiệp – Gửi kèm bản đồ quy hoạch chi tiết – Các tài liệu về chính sách ưu đãi – Danh sách các doanh nghiệp đã đầu tư tại khu công nghiệp, có đầy đủ thông tin: Tên Doanh nghiệp, Quốc tịch, Ngành nghề, Số lao động, Vốn đầu tư, Diện tích nhà xưởng – Các quyết định liên quan đến ưu đãi dành cho doanh nghiệp đầu tư
Xin vui lòng gửi tất cả file mềm về địa chỉ email: |
Các tài liệu đính kèm: Bản tổng quan KCN Quang Châu ( tiếng việt + Tiếng Anh); Bản đồ tổng thể KCN Quang Châu, danh sách các doanh nghiệp trong KCN Quang Châu, số lao động. |
|||
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Bắc Giang: Đẩy nhanh tiến độ phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Hòa Phú
Hiện nay, tỉnh Bắc Giang đang tập trung giải phóng mặt bằng (GPMB), đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp (KCN) Hòa Phú. Đẩy nhanh tiến độ phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng...
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp Quang Châu mở rộng
UBND tỉnh Bắc Giang vừa ban hành Quyết định phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp Quang Châu mở rộng, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/2.000). Ảnh minh họa. Cụ thể, đối với điều chỉnh quy hoạch sử dụng...
Thông tin chi tiết khu công nghiệp địa bàn tỉnh Bắc Giang – Tháng 8 năm 2019
https://drive.google.com/file/d/1r6qGbtPvmfxWofNGYYCz_AOXbnJVSMll/view?usp=sharing
THÔNG TIN CHUNG VỀ KHU CÔNG NGHIỆP TT TRƯỜNG THÔNG TIN THÔNG TIN CHI TIẾT THÔNG TIN CHỈNH SỬA 1 Giới thiệu chung về KCN Mô tả, giới thiệu cô đọng về khu công nghiệp – Tối đa 50 từ – Được thành lập vào tháng 12...